Hand over>

01/09/2025.


Hand (something/someone) over 

/hænd ˈoʊvər/ 

Giao nộp

Ex: The suspect was arrested and handed over to the police.

(Nghi phạm bị bắt giữ và giao cho cảnh sát.)

Từ đồng nghĩa
  • Give up to /ɡɪv ʌp tə/ 

(v): Giao nộp, bàn giao

Ex: We had to give our passports up to the authorities.

Chúng tôi đã phải đưa hộ chiếu của mình cho chính quyền.

  • Transfer /ˈtrænsfər/ 

(v): Hẹn hò

Ex: The ownership of the property was transferred to her name.

(Quyền sở hữu tài sản đã được chuyển giao vào tên cô ấy.)

Từ trái nghĩa
  • Keep /kiːp/ 

(v): Giữ lại

Ex: He decided to keep the documents for his own reference.

(Anh ấy quyết định giữ lại tài liệu cho mục đích tham khảo cá nhân.)

  • Retain /rɪˈteɪn/ 

(v):  Giữ lại

Ex: The company retained ownership of the intellectual property.

(Công ty giữ lại quyền sở hữu tài sản trí tuệ.) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...