Hand in>

29/08/2025.


Hand in 

/hænd ɪn/ 

Nộp lại, gửi lại (tài liệu hoặc bài tập)

Ex: Please hand in your completed forms to the reception desk.

(Vui lòng nộp các biểu mẫu đã hoàn thành của bạn tại quầy lễ tân.)

Từ đồng nghĩa

Submit /səbˈmɪt/ 

(v): Nộp, gửi

Ex: Students are required to submit their essays by the deadline.

(Yêu cầu sinh viên nộp bài luận của họ đúng hạn.)

Từ trái nghĩa

Keep /kiːp/ 

(v): Giữ, giữ lại

Ex: Don’t forget to keep a copy of the document for yourself.

(Đừng quên giữ lại một bản sao của tài liệu cho bạn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...