Hand down>

28/08/2025.


Hand (something) down 

/hænd daʊn/ 

  • Chuyển giao một cái gì đó, thường là một vật phẩm hoặc thông tin, từ một thế hệ hoặc người này sang người khác, thường trong gia đình hoặc một cấu trúc phân cấp

Ex: My grandmother handed down her antique jewelry to me.

(Bà tôi đã chuyển giao những trang sức cổ cô đến cho tôi.)

  • Đưa ra một quyết định hoặc phán quyết, đặc biệt trong ngữ cảnh pháp lý

Ex: The court will hand down its verdict tomorrow.

(Tòa án sẽ đưa ra phán quyết vào ngày mai.)

Từ đồng nghĩa

Pass on /pæs ɒn/ 

(v): Chuyển tiếp, truyền đạt

Ex: He passed on his knowledge and skills to his apprentices.

(Anh ấy đã truyền đạt kiến thức và kỹ năng cho các học viên của mình.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...