Hài lòng>

10/12/2024.


Nghĩa: trạng thái cảm xúc tích cực, thể hiện sự thỏa mãn, vui vẻ khi được đáp ứng những đòi hỏi đã đặt ra

Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện

Từ trái nghĩa: bất mãn, thất vọng, bất bình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.

  • Cô ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Sự bất bình của người dân ngày càng tăng cao do nhà máy xả thải gây ô nhiễm môi trường.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...