Go with >

21/08/2025.


Go with

/ɡoʊ wɪð/

Phù hợp hoặc thích hợp với một cái gì đó.

Ex: Does this tie go with my suit?

(Chiếc cà vạt này phù hợp với bộ đồ của tôi không?)

Từ đồng nghĩa

Match /mætʃ/

(v): Phù hợp.

Ex: Her shoes perfectly match her dress.

(Những đôi giày của cô ấy hoàn hảo phù hợp với chiếc váy của cô ấy.)

Từ trái nghĩa

Clash /klæʃ/

(v): Xung đột.

Ex: The colors of your outfit clash with each other; you should choose something that goes better together.

(Màu sắc của trang phục của bạn xung đột với nhau; bạn nên chọn một cái gì đó phù hợp hơn với nhau.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...