Go with>

20/08/2025.


Go with 

/ɡoʊ wɪθ/ 

Phù hợp hoặc hợp với cái gì đó; tương thích hoặc hài hòa

Ex: The red dress goes well with her complexion.

(Chiếc váy đỏ hợp với màu da của cô ấy.)

Từ đồng nghĩa
  • Match /mætʃ/ 

(v): Phù hợp

Ex: The color of the curtains matches the furniture in the room.

(Màu của rèm cửa phù hợp với đồ nội thất trong phòng.)

  • Suit /suːt/ 

(v): Hợp, phù hợp

Ex: The formal attire suits the occasion.

(Trang phục lịch sự phù hợp với dịp.)

Từ trái nghĩa

Conflict /ˈkɑːnflɪkt/ 

(v): Xung đột

Ex: Their opinions on the matter conflict with each other.

(Ý kiến của họ về vấn đề xung đột với nhau.) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...