Go over>

16/08/2025.


Go over 

/ɡoʊ ˈoʊvər/ 

  • Xem xét, kiểm tra, hoặc kiểm tra lại một cái gì đó

Ex: Let’s go over the details of the project before we present it.

(Hãy xem xét các chi tiết của dự án trước khi chúng ta trình bày.)  

  • Thăm ai đó hoặc một nơi nào đó

Ex: We’re going over to my grandmother’s house for dinner tonight.

(Chúng tôi sẽ đi thăm nhà bà tôi để ăn tối tối nay.) 

Từ đồng nghĩa

Review /rɪˈvjuː/ 

(v): xem xét, ôn tập

Ex: I need to review my notes before the exam.

(Tôi cần xem lại ghi chú trước kỳ thi.) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...