Go off>

13/08/2025.


Go off (with) 

/ɡoʊ ɒf wɪð/ 

  • Rời đi hoặc ra đi, thường là đột ngột hoặc đột ngột

Ex: He went off without saying a word.

(Anh ấy ra đi mà không nói một lời.)

  • Nổ hoặc phát ra tiếng ồn lớn đột ngột

Ex: The fireworks went off with a loud bang.

(Pháo hoa nổ với tiếng động lớn.) 


Từ đồng nghĩa
  • Depart /dɪˈpɑːrt/ 

(v): Rời đi

Ex: They decided to go off on a trip around the world.

(Họ quyết định ra đi trong một chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)

  • Explode /ɪkˈsploʊd/ 

(v): Nổ

Ex: The bomb went off, causing panic among the crowd.

(Quả bom nổ, gây hoảng loạn trong đám đông.)

Từ trái nghĩa
  • Arrive /əˈraɪv/ 

(v): Đến, tới

Ex: They are expected to go off at the airport soon.

(Dự kiến họ sẽ đến sân bay sớm.)

  • Stay quiet /steɪ ˈkwaɪ.ət/ 

(v): Giữ yên lặng

Ex: The alarm went off, but he stayed quiet and pretended not to hear it.

(Còi báo động kêu, nhưng anh ta giữ yên lặng và giả vờ không nghe thấy nó.) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...