Give up>

01/08/2025.


Give up 

/ɡɪv ʌp/ 

Từ bỏ hoặc dừng cố gắng; đầu hàng hoặc bỏ đi một điều gì đó

Ex: He refused to give up on his dreams.

(Anh ta từ chối từ bỏ giấc mơ của mình.)  

Từ đồng nghĩa
  • Surrender /səˈrɛndər/ 

(v): Đầu hàng 

Ex: The troops were forced to surrender to the enemy.

(Quân đội bị buộc phải đầu hàng trước địch.) 

  • Abandon /əˈbændən/ 

(v): Bỏ rơi, từ bỏ

Ex: She decided to abandon her old project and start a new one.

(Cô ấy quyết định từ bỏ dự án cũ và bắt đầu một dự án mới.)  

Từ trái nghĩa
  • Persist /pərˈsɪst/ 

(v): Kiên trì, bền bỉ

Ex: Despite the challenges, she persisted and achieved her goals.

(Bất chấp những thử thách, cô ấy kiên trì và đạt được mục tiêu của mình.) 

  • Continue /kənˈtɪnjuː/ 

(v): Tiếp tục

Ex: Don’t give up, keep going until you reach the finish line.

(Đừng từ bỏ, tiếp tục đi cho đến khi bạn đạt được đích đến.) 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...