Give off>

28/07/2025.


Give off 

/ɡɪv ɒf/ 

Phát ra hoặc tỏa ra một cái gì đó, thường là mùi hương, khí hoặc nhiệt độ

Ex: The flowers give off a pleasant fragrance. 

(Hoa phát ra một hương thơm dễ chịu.)  

Từ đồng nghĩa
  • Emit /ɪˈmɪt/ 

(v): Phát ra, tỏa ra

Ex: The factory emits harmful gases into the atmosphere.

(Nhà máy phát ra các khí độc vào không khí.)

  • Release /rɪˈliːs/ 

(v): Phát ra, giải phóng

Ex: The volcano released a massive cloud of ash into the sky.

(Núi lửa phát ra một đám mây tro khổng lồ vào bầu trời.) 

Từ trái nghĩa
  • Absorb /əbˈzɔːrb/ 

(v): Hấp thụ

Ex: Plants absorb carbon dioxide and release oxygen.

(Cây xanh hấp thụ carbon dioxide và phát ra oxy.)

  • Retain /rɪˈteɪn/ 

(v): Giữ lại, bảo tồn

Ex: The insulation material retains heat and keeps the room warm.

(Vật liệu cách nhiệt giữ lại nhiệt độ và giữ cho phòng ấm.)  



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...