Get off something >

16/07/2025.


Get off something 

/ɡɛt ɒf ˈsʌmθɪŋ/

Kết thúc công việc và rời khỏi nơi bạn làm việc vào cuối ngày

Ex: I usually get off at six o’clock.

(Tôi thường tan làm lúc 6 giờ)

Từ đồng nghĩa

Leave /liːv/

(v): Rời đi

Ex: Frances left work early to meet her mother.

(Frances nghỉ làm sớm để gặp mẹ.)

Từ trái nghĩa

Stay late /steɪ leɪt/

(v): Ở lại muộn

Ex: She stayed late to finish the report.

(Cô ấy ở lại muộn để hoàn thành bản báo cáo.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...