Get in>

15/07/2025.


Get in 

/ɡɛt ɪn/

Đi vào một nơi hoặc phương tiện giao thông.

Ex: We need to get in the car and leave soon. 

(Chúng ta cần phải lên xe và rời đi sớm.)

 

Từ đồng nghĩa

Enter /ˈɛntər/

(v): Đi vào.

Ex: Please enter your username and password to log in.

(Xin vui lòng nhập tên người dùng và mật khẩu của bạn để đăng nhập.)

Từ trái nghĩa

Get out /ɡɛt aʊt/

(v): Rời khỏi.

Ex: After the meeting, everyone will get out of the conference room.

(Sau cuộc họp, mọi người sẽ rời khỏi phòng họp.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...