Get away with>

11/07/2025.


Get away with 

/ɡɛt əˈweɪ wɪð/

Trốn thoát khỏi hình phạt hoặc trách nhiệm, đặc biệt là một cách không công bằng hoặc không đáng.

Ex: He cheated on the test and got away with it.

(Anh ấy gian lận trong bài kiểm tra và trốn thoát được.)

Từ đồng nghĩa

Escape punishment /ɪˈskeɪp ˈpʌnɪʃmənt/

(v): Trốn thoát trách nhiệm.

Ex: Many corrupt politicians manage to escape punishment for their actions.

(Nhiều chính trị gia tham nhũng thành công trong việc trốn thoát trách nhiệm cho hành động của họ.)

Từ trái nghĩa

Take responsibility /teik rɪˌspɒnsəˈbɪləti//

(v): Chịu trách nhiệm

Ex: We take full responsibility for any errors in the text.

(Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót nào trong văn bản.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...