Get ahead of >

03/07/2025.


Get ahead of 

/ɡɛt əˈhɛd ʌv/

Vượt qua hoặc đạt được một vị trí hoặc lợi ích trước một người hoặc một điều gì đó khác.

Ex: He left early to get ahead of the traffic.

(Anh ấy rời đi sớm để vượt qua giao thông.)

Từ đồng nghĩa

Outpace /aʊtˈpeɪs/

(v): Vượt qua.

Ex: The athlete trained hard to outpace his competitors.

(Vận động viên đã tập luyện chăm chỉ để vượt qua đối thủ của mình.)

Từ trái nghĩa

Lag behind /læɡ bɪˈhaɪnd/

(v): Tụt lại phía sau.

Ex: If you don’t start working now, you’ll lag behind your peers.

(Nếu bạn không bắt đầu làm việc ngay bây giờ, bạn sẽ tụt lại phía sau so với bạn bè của mình.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...