Get ahead >

02/07/2025.


Get ahead 

/ɡɛt əˈhɛd/

Tiến bộ hoặc thành công trong sự nghiệp hoặc cuộc sống.

Ex: She works hard to get ahead in her career.

(Cô ấy làm việc chăm chỉ để tiến bộ trong sự nghiệp của mình.)

Từ đồng nghĩa

Advance /ədˈvæns/

(v): Tiến bộ.

Ex: The company provides opportunities for employees to advance in their careers.

(Công ty cung cấp cơ hội cho nhân viên tiến bộ trong sự nghiệp của họ.)

 

Từ trái nghĩa

Fall behind /fɔːl bɪˈhaɪnd/

(v): Tụt lại phía sau.

Ex: If you don’t keep up with your studies, you may fall behind.

(Nếu bạn không theo kịp việc học của mình, bạn có thể tụt lại phía sau.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...