Dan díu>

05/04/2025.


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Từ cũ) trai gái có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau

VD: “Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình” – Truyện Kiều

2. (Phổ thông) có quan hệ yêu đương không chính đáng

VD: Hai người họ dan díu với nhau đã lâu.

Đặt câu với từ Dan díu:

  • Mối quan hệ dan díu giữa họ khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
  • Trong buổi tiệc, cô và anh ấy có vẻ rất dan díu, trao đổi những cử chỉ âu yếm
  • Sự dan díu của hai nhân vật trong câu chuyện tạo ra nhiều tình huống hài hước.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...