Chôm chôm>

23/03/2025.


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao

   VD: Nó nhảy như chôm chôm.

2. cây ăn quả gần với vải, vỏ màu đỏ hoặc vàng, có nhiều gai mềm và dài, vị ngọt hơi chua

   VD: Chùm chôm chôm chín đỏ.

Đặt câu với từ Chôm chôm:

  • Con chôm chôm nhảy trên mặt nước. (nghĩa 1)
  • Bé thấy con chôm chôm đang bơi gần bờ. (nghĩa 1)
  • Nước hồ đầy những con chôm chôm. (nghĩa 1)
  • Bé thích ăn chôm chôm ngọt. (nghĩa 2)
  • Quả chôm chôm có nhiều gai mềm. (nghĩa 2)
  • Cô hái chôm chôm từ vườn nhà. (nghĩa 2)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...