Check out>

06/04/2025.


Check out 

/tʃɛk aʊt/ 

Được cho là đúng hoặc có thể chấp nhận được sau khi được kiểm tra

Ex: The local police found her story didn’t check out.

(Cảnh sát địa phương nhận thấy câu chuyện của cô không được kiểm chứng.)


Từ đồng nghĩa

Accept /əkˈsept/ 

(v): Chấp nhận

Ex: The judge refused to accept his evidence.

(Quan toà từ chối chứng cứ của anh ta)

Từ trái nghĩa

Reject /rɪˈdʒekt/ 

(v): Từ chối, bác bỏ

Ex: The prime minister rejected any idea of reforming the system.

(Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải cách hệ thống.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...