Chậm>

27/05/2025.


Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường

Đồng nghĩa: chậm chạp, chậm trễ, lững lờ

Trái nghĩa: hối hả, nhanh nhẹn, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con rùa đang đi từng bước chậm chạp.
  • Đã muộn giờ tàu chạy rồi, chúng ta cần đi ngay không được chậm trễ.
  • Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Buổi sáng, em hối hả đạp xe đến trường cho kịp giờ.
  • Bác Huy làm việc gì cũng nhanh nhẹn.
  • Em nhanh chóng hoàn thành bài thi để nộp bài đúng giờ.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...