Bực bội>

03/03/2025.


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cảm xúc tiêu cực thể hiện sự khó chịu vì không vừa ý

   VD: Mặt anh ta thoáng vẻ bực bội.

Đặt câu với từ Bực bội:

  • Tôi cảm thấy bực bội khi công việc không suôn sẻ.
  • Anh ấy bực bội khi phải chờ quá lâu.
  • Em cảm thấy bực bội khi không hiểu bài.
  • Cô ấy bực bội vì không ai lắng nghe mình.
  • Chó sủa suốt đêm làm hàng xóm bực bội.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bực bõ, hằn học



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...