Ward somebody/something off>

23/12/2024.


Ward somebody/something off 

/ wɔːd ɒf /

Ngăn chặn ai, cái gì làm hại mình

Ex: In the winter I take vitamin C to ward off colds.

(Vào mùa đông, tôi hay uống vitamin C để chống cảm lạnh.)

Từ đồng nghĩa

Prevent /prɪˈvent/

(V) Ngăn chặn, ngăn ngừa

Ex: Vaccination will prevent the spread of the disease.

(Tiêm chủng vắc xin sẽ ngăn chặn dịch bệnh lây lan.)

 Avert /əˈvɜrt/

(V) Ngăn chặn

Ex: He argued that the way to avert an economic crisis is for individuals to follow their usual spending habits.

(Ông ấy lập luận rằng cách để ngăn chặn một cuộc khủng hoảng kinh tế là cứ để các cá nhân chi tiêu theo thói quen thường ngày của họ.)




WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...