Quit on>

12/12/2024.


Quit on 

/kwɪt ɒn/

Từ bỏ, dừng hoạt động hoặc hành động một cách đột ngột hoặc không mong muốn

Ex: He felt betrayed when his partner decided to quit on the project without any warning.

(Anh ấy cảm thấy bị phản bội khi đối tác của mình quyết định từ bỏ dự án mà không có bất kỳ cảnh báo nào.)         

Từ đồng nghĩa

Give up on /ɡɪv ʌp ɒn/

(v): Từ bỏ

Ex: It’s not in my nature to quit on something; I always strive until the end.

(Điều đó không phải là tính cách của tôi khi từ bỏ điều gì đó; Tôi luôn cố gắng đến cuối cùng.)

Từ trái nghĩa

Continue with /kənˈtɪnjuː wɪð/

(v): Tiếp tục

Ex: Despite the challenges, they decided to continue with the project until completion.

(Mặc dù gặp khó khăn, họ quyết định tiếp tục với dự án cho đến khi hoàn thành.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...