Put away>

11/12/2024.


Put away 

/pʊt əˈweɪ/ 

  • Cất đi

Ex: I’m just going to put the car away

(Tôi đang định đi cất xe) 

  • Để dành tiền

Ex: She puts away a portion of her income every month.

(Cô ấy tiết kiệm một phần thu nhập hàng tháng.)

Từ đồng nghĩa
  • Store /stɔːr/ 

(v):  Lưu trữ, cất giữ

Ex: He stores his winter clothes in the closet.

(Anh ấy cất quần áo mùa đông trong tủ.) 

  • Stow /deɪt/ 

(v): Cất giữ gọn gàng

Ex: Please stow your bags securely in the overhead lockers.

(Vui lòng để giỏ xách của quý khách trên các tủ có khóa phía trên đầu để đảm bảo an toàn.)

Từ trái nghĩa

Take out /teɪk aʊt/ 

(v): Lấy ra, rút ra

Ex: After putting away the groceries, she realized she forgot to take out the milk.

(Sau khi cất thực phẩm đi, cô ấy nhận ra mình đã quên lấy sữa ra.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...