Upset>

04/12/2024.


Upset

/ʌpˈset/

(v): đánh đổ/ lật đổ

V1 của upset

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của upset

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của upset

(past participle – quá khứ phân từ)

upset 

Ex: This decision is likely to upset a lot of people.

(Quyết định này có lẽ sẽ khiến nhiều người khó chịu.)

upset

Ex: It upset him that nobody had bothered to tell him about it.

(Anh ấy buồn vì không ai bận tâm nói với anh ấy về điều đó.)

upset

Ex: He had clearly been upset by the incident. 

(Anh ấy rõ ràng đã rất buồn vì sự cố này.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...