Keep away from>

03/12/2024.


Keep away from 

/kiːp əˈweɪ frɒm/ 

Giữ khoảng cách hoặc tránh xa ai đó hoặc cái gì đó

Ex: It’s best to keep away from wild animals in their natural habitat.

(Tốt nhất là tránh xa các loài động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.)

Từ đồng nghĩa
  • Avoid /əˈvɔɪd/ 

(v): Tránh né

Ex: He always tries to avoid conflicts and arguments.

(Anh ấy luôn cố gắng tránh né các xung đột và cuộc tranh luận.)

  • Stay clear of /steɪ klɪər ɒv/ 

(v): Tránh xa, tránh né

Ex: The warning signs advise people to stay clear of the construction area.

(Biển cảnh báo khuyên mọi người tránh xa khu vực xây dựng.)

Từ trái nghĩa

Approach /əˈprəʊtʃ/ 

(v): Tiếp cận, đến gần

Ex: The children cautiously approached the stray dog to offer it some food.

(Những đứa trẻ tiếp cận cẩn thận con chó lạc để cho nó ăn.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...