Công nhận>

02/12/2024.


Nghĩa: thừa nhận là đúng với sự thật, với lẽ phải hoặc là hợp lệ

Từ đồng nghĩa: thừa nhận, xác nhận, chấp nhận

Từ trái nghĩa: phủ nhận, bác bỏ, phản đối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.

  • Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.

  • Mai đã chấp nhận lời xin lỗi của tớ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta phủ nhận việc ăn cắp chiếc nhẫn.

  • Tin đồn thất thiệt đã nhanh chóng bị bác bỏ.

  • Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...