Mê man>

02/12/2024.


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. trạng thái bất tỉnh hoặc hôn mê kéo dài, không còn nhận biết được những gì xung quanh

   VD: Anh ấy mê man suốt đêm.

2. say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại

   VD: Người thầy mê man giảng giải.

Đặt câu với từ Mê man:

  • Cậu bé nằm mê man sau khi sốt cao. (nghĩa 1)
  • Bệnh nhân mê man trong suốt quá trình cấp cứu. (nghĩa 1)
  • Anh ấy bị tai nạn và mê man trên giường bệnh. (nghĩa 1)
  • Cô ấy mê man đọc sách cả đêm. (nghĩa 2)
  • Người thợ mê man làm việc không nghỉ. (nghĩa 2)
  • Cậu bé mê man chơi game mà quên ăn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mê mẩn



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...