Hand something back>

02/09/2025.


Hand something back 

/hænd ˈsʌmθɪŋ bæk/

Trả lại một vật cho người đã cho nó hoặc có quyền sở hữu nó.

Ex: After reading the book, please hand it back to the librarian.

(Sau khi đọc sách, xin vui lòng trả lại sách cho thủ thư.)

Từ đồng nghĩa

Return /rɪˈtɜːrn/

(v): Trả lại

Ex: Don’t forget to return the keys to the front desk when you check out.

(Đừng quên trả lại chìa khóa cho quầy tiếp tân khi bạn trả phòng.)

Từ trái nghĩa

Keep /kiːp/

(v): Giữ lại.

Ex: If you don’t need it anymore, you can keep the book.

(Nếu bạn không cần nó nữa, bạn có thể giữ lại cuốn sách.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...