Reteach>

16/07/2025.


Reteach 

/ˌriːˈtiːtʃ/

(v): dạy lại 

V1 của reteach

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của reteach

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của reteach

(past participle – quá khứ phân từ)

reteach 

Ex: Ideally, we’d have smaller classes grouped by ability, so teachers could slow down and re-teach difficult material.

(Lý tưởng nhất là chúng tôi có các lớp học nhỏ hơn được nhóm theo khả năng, để giáo viên có thể dạy chậm lại và dạy lại những tài liệu khó.)

retaught 

Ex: The nurse retaught the patient to comb their hair, dress, and wash themselves.

(Y tá hướng dẫn bệnh nhân chải tóc, mặc quần áo và tắm rửa.)

 

retaught 

Ex: I’ve retaught myself to knit properly, and I must admit that my knitting looks more professional now. 

(Tôi đã học lại bản thân để đan đúng cách và tôi phải thừa nhận rằng giờ đây việc đan len của tôi trông chuyên nghiệp hơn.)

 



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...