Get around>

06/07/2025.


Get around 

/ɡet əˈraʊnd/ 

  • Di chuyển từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là khi đối mặt với các trở ngại hoặc thách thức

Ex: She uses a wheelchair to get around the city.

(Cô ấy sử dụng xe lăn để di chuyển trong thành phố.)  

  • Tìm cách né tránh hoặc lách qua các quy tắc, hạn chế hoặc giới hạn

Ex: Some people try to get around paying taxes by using loopholes in the system.

(Một số người cố gắng né tránh trả thuế bằng cách sử dụng lỗ hổng trong hệ thống.)  

Từ đồng nghĩa

Travel /ˈtrævəl/ 

(v): du lịch, đi lại

Ex: He loves to get around and explore different countries and cultures.

(Anh ấy thích đi du lịch và khám phá các quốc gia và văn hóa khác nhau.)  

Từ trái nghĩa

Comply with /kəmˈplaɪ wɪð/ 

(v): tuân thủ

Ex: It is important to comply with the rules and not try to get around them.

(Việc tuân thủ các quy tắc và không cố gắng lách qua chúng là quan trọng.)  



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...