Khát khao >

05/07/2025.


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mong muốn rất tha thiết

VD: Cô ấy luôn khát khao có một cuộc sống hạnh phúc.

Đặt câu với từ Khát khao:

  • Khát khao của Mai là trở thành một bác sĩ giỏi.
  • Anh trai tôi có một khát khao lớn là đi du lịch khắp thế giới.
  • Cô ấy luôn có khát khao được làm nghệ sĩ.
  • Khát khao khám phá thế giới giúp tôi thích đọc sách.
  • Chúng tôi có khát khao được cùng nhau chơi trò chơi mỗi ngày.

Từ láy có nghĩa tương tự: khao khát



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...