Khập khiễng>

04/07/2025.


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng

VD: Ông ấy đi khập khiễng vì chân đau.

Đặt câu với từ Khập khiễng:

  • Anh ấy bước đi khập khiễng sau khi bị tai nạn.
  • Nền kinh tế của đất nước vẫn còn khập khiễng và cần được củng cố và phát triển.
  • Anh ta đang so sánh rất khập khiễng về một vấn đề. 

Từ láy có nghĩa tương tự: Khập khễnh



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Carina Hong - Một sinh viên 24 tuổi bỏ học tại Stanford đã thành công thuê được các nhà nghiên cứu Meta AI hàng...
[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...