Fall off>

03/06/2025.


Fall off 

/fɔːl ɒf/

Rơi xuống hoặc rời bỏ một vị trí hoặc tình trạng hiện tại.

Ex: Sales tend to fall off during the winter months.

(Doanh số bán hàng thường giảm trong những tháng mùa đông.)

Từ đồng nghĩa

Decline /dɪˈklaɪn/

(v): Sụt giảm.

Ex: There has been a decline in the number of visitors to the museum. 

(Số lượng du khách đến bảo tàng đã giảm.)

Từ trái nghĩa

Increase /ˈɪnˌkriːs/

(v): Tăng.

 Ex: We need to come up with strategies to increase our revenue.

(Chúng ta cần phải đưa ra các chiến lược để tăng doanh thu của chúng ta.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...