Overbid>

09/05/2025.


Overbid 

/ˌəʊ.vəˈbɪd/

(v): trả giá/ đấu thầu cao hơn

V1 của overbid

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của overbid

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của overbid

(past participle – quá khứ phân từ)

overbid 

Ex: He will be told that it is not in the national interest for him to overbid for skilled workers for his factory.

(Anh ta sẽ được cho biết rằng việc anh ta trả giá quá cao cho những công nhân lành nghề cho nhà máy của mình không phải là lợi ích quốc gia.)

overbid 

Ex: Are not some of them already in serious financial trouble because they overbid?

(Không phải một số người trong số họ đã gặp rắc rối nghiêm trọng về tài chính vì họ trả giá quá cao sao?)

overbid 

Ex: They were overbid by a Japanese firm. 

(Họ đã bị một công ty Nhật Bản trả giá quá cao.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...