Outrank>

29/04/2025.


outrank 

/ˌaʊtˈræŋk/

(v): xếp hạng cao hơn

V1 của outrank

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của outrank

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của outrank

(past participle – quá khứ phân từ)

outrank 

Ex: Colonel Jones outranks everyone here.

(Đại tá Jones có thứ hạng cao hơn tất cả mọi người ở đây.)

outdrank 

Ex: As Superintendent, she outranked all the other police officers in the room.

(Với tư cách là Giám đốc, cô ấy có thứ hạng cao hơn tất cả các sĩ quan cảnh sát khác trong phòng.)

outdrunk 

Ex: 

As Superintendent, she has outranked all the other police officers in the room.

(Với tư cách là Giám đốc, cô ấy có thứ hạng cao hơn tất cả các sĩ quan cảnh sát khác trong phòng.)



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...