Đày đoạ>

20/04/2025.


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục

VD: Anh ta tự đày đoạ chính mình bằng việc không ăn uống.

Đặt câu với từ Đày đoạ:

  • Họ cảm thấy bị đày đoạ khi phải làm việc liên tục mà không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Trong quá khứ, người nô lệ thường bị đày đoạ bởi chủ nhân của mình.
  • Những điều kiện sống khắc nghiệt có thể đày đoạ con người cả về mặt thể chất lẫn tinh thần.
  • Anh ta đã trải qua nhiều năm đày đoạ trong cuộc sống vì không tìm được sự hỗ trợ cần thiết.
  • Ông ta đã bị đày đoạ trong cảnh ngục tù.

Từ láy có nghĩa tương tự: Đoạ đày



WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...