Check into something>

04/04/2025.


Check into something 

/tʃɛk ˈɪntuː ˈsʌmθɪŋ/ 

Đăng ký hoặc báo cáo sự có mặt tại một nơi nhất định, đặc biệt là khi đi du lịch hoặc làm việc.

Ex: He checked into a top London clinic yesterday for an operation on his knee.

(Hôm qua anh ấy đã đến một phòng khám hàng đầu ở London để phẫu thuật đầu gối.)


Từ đồng nghĩa

 

Register /ˈrɛdʒɪstər/ 

 

(v): Đăng ký.

Ex: Guests need to register at the reception desk upon arrival.

(Khách cần phải đăng ký tại quầy lễ tân khi đến.)


Từ trái nghĩa

Check out /tʃɛk aʊt/ 

(v): Ra đi.

Ex: Guests are required to check out by noon on the day of departure.

(Khách cần phải ra đi trước buổi trưa vào ngày khởi hành.)




WebGiaibaitap.com

Share:

Bài liên quan

[ad_1] Khi tuyển dụng nhân viên, các công ty thường đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kinh nghiệm được thể hiện trong cả...
[ad_1] Xuân Linh [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Vũ An [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Ái Thi [ad_2] Nguồn Quantrimang
[ad_1] Giới trẻ ngày nay thường gặp phải khá nhiều vấn đề liên quan đến việc quản lý tiền bạc. Cũng vì lý do này...
[ad_1] Tập viết hai tay cùng một lúc, thử phản xạ với những văn bản nhiều màu sắc hay bảng số là các bài tập...
[ad_1] Mỗi ngày chúng ta thường bị "dội bom" tinh thần bằng những khẩu hiệu rằng: "Đừng bao giờ từ bỏ giấc mơ của bạn!",...
[ad_1] Có những điều trong cuộc sống đôi khi quá rõ ràng nhưng vì một lý do nào đó ta không thể nhận ra được....
[ad_1] Tất cả chúng ta đều đang sống trong một xã hội được công nghệ bao phủ hoàn toàn. Không biết mọi người cảm thấy...
[ad_1] Việc thường xuyên phải mang xe ra tiệm tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Thay vì vậy, tại sao bạn không tự...